Thuật ngữ tiếng lóng về tiền điện tử #6: Hướng dẫn của bạn về thế giới tiền điện tử.
02 May 2023, 15:22
✍️ Thuật ngữ tiếng lóng về tiền điện tử #6: Hướng dẫn của bạn về thế giới tiền điện tử
🔥 Thuật ngữ tiếng lóng tiền điện tử BSCStation đã trở lại với 5 từ blockchain phổ biến khác để giúp nâng cao kiến thức của bạn trong ngành công nghiệp đổi mới!
🙌 Hãy kiểm tra các từ của ngày hôm nay
▶ Crowdsale
Quá trình bán tiền điện tử hoặc mã thông báo thông qua gây quỹ cộng đồng, thường được thực hiện trước khi một dự án dựa trên chuỗi khối mới ra mắt token/coin của nó trên thị trường để các nhà đầu tư có thể tham gia nhận tiền thưởng và ưu đãi sớm.
👉 Ví dụ: IDO của 🔵BlueSale Finance trên 🔶BSCStation
▶ Cryptocurrency
Một dạng tài sản kỹ thuật số sử dụng mật mã làm biện pháp bảo mật chính để kiểm soát việc tạo các đơn vị bổ sung và xác minh các giao dịch trên mạng phi tập trung của nó.
👉 Ví dụ: 🔸BNB, 🔹ETH, 🔶BSCS
▶ Dead coin
Một dự án được đưa ra với mục đích sử dụng như một loại tiền kỹ thuật số nhưng không thành công.
👉 Ví dụ: Bitconnect (BCC)
▶ Digital Asset
Tài sản kỹ thuật số là thuật ngữ chung cho các tài sản tồn tại dưới dạng kỹ thuật số. Thuật ngữ này bao gồm nhiều loại tài sản, bao gồm tiền điện tử, mã thông báo tiện ích, mã thông báo bảo mật, cổ phiếu kỹ thuật số và đồ sưu tập kỹ thuật số.
Tất cả các loại tiền điện tử đều là tài sản kỹ thuật số, trong khi không phải tất cả tài sản kỹ thuật số đều là tiền điện tử.
👉 Ví dụ: 💰BTC, 🖼NFT
▶ Digital Signature
Chữ ký số trong tiền điện tử là quá trình sử dụng khóa riêng để ký điện tử cho một giao dịch.
Thông qua mật mã khóa công khai (PKC), chữ ký số xác thực người gửi và người nhận giao dịch. Nó cho phép bất kỳ ai có khóa công khai của người gửi xác minh chữ ký điện tử hoặc tính xác thực của tin nhắn, giao dịch hoặc dữ liệu.
⭐️ Các kênh truyền thông chính thức của BSCStation:
Website | Telegram | Substack | Twitter | Discussion | Youtube